Unit 1a: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT

Unit 1a: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT

Word → phrase → clause → SENTENCE → paragraph → essay

Cấu trúc tổng quát, sơ đồ trái tim

1.    Mệnh đề

Mệnh đề

1.1.         Independent clause (IC): mệnh đề độc lập

-        Ví dụ: I love you

-        Ý nghĩa:  Diễn đạt một ý hoàn chỉnh, nên có thể đứng một mình.

-        Cấu trúc: S + V + (O)

-        Lưu ý: Trong một số trường hợp mệnh đề chính phải có cả mệnh đề phụ thuộc thì mới hoàn thành đầy đủ ý nghĩa, đặc biệt là trường hợp mênh đề danh từ

ü He thinks that he will never see her again. (Xem thêm phần DCn)

1.2.         Dependent clause(DC) : mệnh đề phụ thuộc 

-        Ví dụ: Because I love you

-        Ý nghĩa : diễn đạt một ý phụ thuộc nên nó không thể đứng một mình mà phải đi cùng với một mệnh đề độc lập

-         Cấu trúc : Subodinator + S +V + (O)

-        Lưu ý : có 03 loại mệnh đề phụ thuộc là Mệnh đề phụ thuộc tính ngữ, danh từ, và trạng ngữ.

ü DCadj : The work that I did is similar to the work that you did.

ü DCadv : I loved you when I was 18 years old.

ü DCn : I know what you are doing.

2.    Types of Sentences

Có thể phân loại theo cấu trúc hoặc công dụng (câu trần thuật ; câu nghi vấn ; câu mệnh lệnh ; câu cảm thán). Khi phân loại theo cấu trúc thì câu gồm 4 loại :

Types of Sentences

2.1.         Simple sentence

-        Ý nghĩa : Diễn đạt 1 ý hoàn chỉnh.

-        Cấu trúc : 1 IC.

2.2.         Compound sentence        

-        Ý nghĩa : Diễn đạt các ý hoàn chỉnh

-        Cấu trúc : >= 2 IC.

2.3.         Complex sentence

-        Ý nghĩa : >= (1 ý hoàn chỉnh +1  ý phụ thuộc)

-         Cấu trúc : >= 1 (IC + DC).

2.4.         Compound – complex sentence            

-        Ý nghĩa: 2 ý hoàn chỉnh + 1 ý phụ thuộc   

-          Cấu trúc: 2IC + 1DC.

3.    CÁC THÀNH PHẦN TRONG MỘT MỆNH ĐỀ VÀ CÁCH SẮP XẾP

Các thành phần trong một mệnh đề và cách sắp xếp

3.1.         Chủ ngữ (Subject)

-        Chủ ngữ là thành phần chỉ người, sự vật, hoặc sự việc thực hiện hoặc chịu trách nhiệm cho hành động của động từ trong câu. Mỗi câu trong tiếng Anh đều phải có chủ ngữ, tuy nhiên trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ “you” được hiểu ngầm. Chủ ngữ thường đứng trước động từ.

-        Trong một số trường hợp, chủ ngữ thật (real subject) đứng sau động từ, và It hoặc There được dùng làm chủ ngữ giả của câu.

ü It’s hard to believe what he says. {= what he says is hard to believe.}

ü There is a man at the bus-stop. {=The man is at the bus-stop.}

-        Lưu ý: những đơn vị ngôn ngữ có thể đóng vài trò làm chủ ngữ được đề cập trong phần sự hòa hợp S-V

3.2.         Động từ (Verb)

-        Động từ diễn đạt hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ trong câu. Động từ thường theo sau chủ ngữ.

-        Xem thêm bài Động từ

3.3.         Bổ ngữ (Complement)

-        Bổ ngữ là từ hoặc cụm từ (thường là danh từ, tính từ) được dùng để mô tả chủ ngữ hoặc tân ngữ.

-        Bổ ngữ cho chủ ngữ:

ü My father is a doctor.

-        Bổ ngữ cho tân ngữ:

ü She called her husband a liar.

-        Bổ ngữ cũng có thể là một từ hoặc cụm từ hoàn thành nghĩa của động từ, danh từ hoặc tính từ:

ü We hope to see you soon.

ü I have no intention of resigning.

ü Jane is interested in learning to cook.

-        Lưu ý: Bổ ngữ là đơn vị ngôn ngữ gì được dùng theo mẫu câu.

3.4.         Tân ngữ (Object)

-        Tân ngữ hoàn chỉnh nghĩa cho động từ và đứng sau động từ.

ü I love Hoa.

ü We hope to see you soon.

-        Tân ngữ của giới từ (prepositional object) là danh từ, đại từ, hoặc cụm từ đứng sau giới từ. Tân ngữ theo sau nội động từ là tân ngữ của giới từ (I’m looking for you.).

-        Lưu ý:

ü Tân ngữ là gì được dùng theo mẫu câu.

ü Không nhất thiết có tân ngữ.

ü Có những động từ lại có những 2 tân ngữ (xem phần mẫu câu).

3.5.         Định ngữ (Adjuncts)

-        Định ngữ là trạng từ hoặc trạng ngữ được dùng để cho biết thời gian, nơi chốn, cách thức của hành động. Định ngữ thường trả lời cho câu hỏi when, where, how.

ü He runs fast.

3.6.         Các mô hình mệnh đề hay gặp

-        S+ V: She is singing.

-        S+ V+ Định ngữ: I go home.

-        S+V+ Bổ ngữ của chủ ngữ: She looks beautiful.

-        S+V+ O: I know English.

-        S+V+ Ogt+Ott: I give you a book.

-        S+V+O+ Bổ ngữ của tân ngữ: I named my son Thanh.

-        S+V+prep+tân ngữ của giới từ: He runs into the house.

-        S+V+O+Định ngữ: We take a taxi to Ben Thanh Market.

·       Động từ thuộc mô hình nào tùy vào mẫu câu.